Bài 1 (第一课 / Dì yī kè) 你好 – Xin Chào
Trước khi vào học Bài 1 bài mở đầu bạn có thể cần xem các bài viết sau:
- Học tiếng trung cho người mới bắt đầu cần gì
- Cách phát âm 21 thanh mẫu phụ âm chuẩn Bảng Pinyin Tiếng Trung
- File luyện viết tiếng trung tập viết chữ hán pdf 214 bộ thủ 7 quy tắc
- Học 50 bộ thủ thông dụng nhất Tiếng Trung
Nội dung
Danh sách từ vựng (词语表/Cíyǔ biǎo)
Từ vựng bài 1 – 第一课 你好
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt | Nghe |
---|---|---|---|
你好 | nǐhǎo | Xin chào | |
你 | nǐ | Bạn | |
好 | hǎo | Tốt, khỏe | |
是 | shì | Là, phải | |
老师 | lǎoshī | Giáo viên | |
吗 | ma | (Trợ từ nghi vấn) | |
不 | bù | Không | |
我 | wǒ | Tôi | |
学生 | xuésheng | Học sinh | |
她/他 | tā | Cô ấy / Anh ấy | |
谢谢 | xièxie | Cảm ơn | |
不客气 | búkèqi | Không có gì | |
您 | nín | Ngài (lịch sự) | |
留学生 | liúxuéshēng | Du học sinh | |
叫 | jiào | Tên là | |
什么 | shénme | Gì | |
名字 | míngzi | Tên |
Danh từ riêng – 专有名词/zhuān yǒu míngcí
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt | Nghe |
---|---|---|---|
大卫 | Dàwèi | David (tên riêng) | |
李军 | Lǐ Jūn | Lý Quân (tên riêng) | |
王 | Wáng | Vương (họ) |
Nội dung bài học 1 – 你好
Giải thích sử dụng từ – 词语用法解释/ Cíyǔ yòngfǎ jiěshì
- ‘不’ khi đứng một mình hoặc đứng ở cuối câu hoặc đi với thanh 1,2,3 thì sẽ giữ nguyên thanh điệu [thanh 4] là Bù
- ‘不’ khi đứng trước thanh 4 thì sẽ biến điệu thành thanh 2. Đọc là bú (thanh2) nhưng trong pinyin vẫn là bù
- Ví dụ: 不会 -> (đọc) búhuì > còn pinyin vẫn là bùhuì