学习汉语
Mới bắt đầu học Tiếng Trung Cần học Những Gì?
1. Học bảng chữ cái Pinyin thanh mẫu vận mẫu
Bảng chữ cái bính âm Tiếng Trung gồm: 23 Phụ âm đầy hay còn gọi là Thanh mẫu, 24 Nguyên âm hay còn gọi là Vận mẫu và 16 Âm tiết đặc biệt hoàn chỉnh.
Video học Bảng chữ cái Tiếng Trung theo người bản địa Trung Quốc
2. Học 4 Thanh điệu trong Tiếng Trung
2.1. 4 Thanh điệu trong tiếng Trung
- 4 Thanh điệu
- Thanh 1 “-“
- Thanh 2 “/”
- Thanh 3 “V”
- Thanh 4 “\”
- Quy tắc biến điệu
- 1. Thanh 3
- Hai âm thanh 3 đứng cạnh nhau
- Thì âm 1 chuyển về thanh 2
- 你好/nǐ hǎo>>ní hǎo/xin chào
- Thì âm 1 chuyển về thanh 2
- Ba âm thanh 3 đứng cạnh nhau
- Thì âm giữa chuyển về thanh 2
- 我很好/wǒ hěn hǎo>>wǒ hén hǎo/Tôi ổn/khỏe/tốt
- Hoặc âm 1, 2 chuyển về thanh 2
- 我很好/wǒ hěn hǎo>>wó hén hǎo/Tôi ổn/khỏe/tốt
- Thì âm giữa chuyển về thanh 2
- Bốn âm thanh 3 đứng cạnh nhau
- Chia đôi và chuyển về trường hợp 1
- 我也很好/Wǒ yě – hěn hǎo>>wó yě – hén hǎo/tôi cũng khỏe
- Chia đôi và chuyển về trường hợp 1
- Hai âm thanh 3 đứng cạnh nhau
- 2. Chữ 不/bù/không
- Đứng trước âm thanh 4 thì 不 chuyển về thanh 2
- 不要/búyào//bù >> bú/đừng; cấm
- 不变/búbiàn/bù >> bú/ổn định
- Đứng trước âm thanh 4 thì 不 chuyển về thanh 2
- 3. Chữ 一/yī/ “1”
- Đứng trước âm thanh 4 thì 不 chuyển về thanh 2
- 一样/yíyàng/nhất dạng >> giống nhau
- 一個冬天/Yīgè dōngtiān >> đọc là yígè/ suốt 1 mùa đông
- Đứng trước một âm tiết mang thanh 1, thanh 2, thanh 3, thì mặc định chuyển về thanh 4
- 一瓶/yìpíng/Một chai
- 一天/yìtiān/1 ngày (đêm
- Đứng trước âm thanh 4 thì 不 chuyển về thanh 2
- 1. Thanh 3
Trong bảng thanh điệu tiếng Trung, phiên âm pinyin có 4 dấu và 1 thanh nhẹ (khinh thanh). Mỗi dấu sẽ có cao độ cũng như cách phát âm khác nhau cho nên cách đọc sẽ khác nhau, cụ thể:
Thanh điệu | Ký hiệu | Cách đọc | Ví dụ |
Thanh 1(阴平/yīnpíng/ âm bình) | ˉ | Đọc không dấu, âm kéo dài và đều đều. Âm kéo dài từ cao độ 5 sang 5. | tā, bā |
Thanh 2(阳平/yángpíng/ Dương bình) | ՛ | Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt, giọng điệu tăng dần từ thấp lên cao. Âm độ từ trung bình lên cao theo chiều 3 lên 5. | bá, chá |
Thanh 3(上声/shàngshēng/ Thượng thanh) | ˇ | Đọc gần giống với dấu hỏi, phát âm từ cao độ 2 (trung bình) xuống cao độ 1 (thấp) rồi lên cao độ 4 (vừa). Âm ngâm của nó rất đặc biệt khi được phát âm rõ ràng | bǎ, sǎ |
Thanh 4(去声 /qù shēng/ Khứ thanh) | ` | Đọc không dấu, giọng đẩy xuống và đọc dứt khoát với âm điệu từ cao nhất (cao độ 5) xuống thấp nhất (cao độ 1). | bà, là |
Ngoài 4 thanh điệu trên, trong tiếng Trung còn có thanh nhẹ (khinh thanh). Thanh này không được biểu hiện bằng dấu với giọng đọc vừa nhẹ vừa ngắn. Ví dụ:
- 他的 – /tāde/
- 桌子 – /zhuōzi/
- 说了 – /shuōle/
- 哥哥 – /gēge/
- 先生 – /xiānsheng/
- 休息 – /xiū xi/
2.2. Biến điệu thanh 3 (thanh hỏi)
Biến điệu thanh 3 | Cách đọc | Ví dụ |
2 thanh 3 đứng sát nhau | Thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. | Ví dụ: 你好 (Nǐ hǎo) ➡ đọc thành “ní hǎo” |
Khi 3 thanh 3 đứng sát nhau | Thanh 3 thứ 2 đọc thành thanh 2 hoặc 2 thanh 3 đầu đọc thành thanh 2. | 好想你。(Hǎo xiǎng nǐ = Hǎo xiáng nǐ) |
4 thanh 3 đứng sát nhau | Thanh đầu và thanh thứ 3 sẽ được đọc thành thanh 2 hoặc 3 thanh 3 đầu đọc thành thanh 2. | 我也很好。(Wǒ yě hěn hǎo = Wó yě hén hǎo) |
2.3. Video luyện học 24 nguyên âm và 4 thanh điệu
3. Học các nét chữ, quy tắc viết chữ
8 nét chữ Hán cơ bản
Nét ngang
Nét sổ thẳng
Nét chấm
Nét hất
Nét phẩy
Nét mác
Nét gập
Nét móc
Xem video Học các nét chữ, quy tắc viết chữ
7 quy tắc viết chữ Hán cơ bản
1: Ngang trước sổ sau
2: Phẩy trước mác sau
3: Trên trước dưới sau
4: Trái trước phải sau
5: Ngoài trước trong sau
6: Vào trước đóng sau
7: Giữa trước hai bên sau
3. Học bộ thủ
Chữ Hán có 214 bộ thủ, nhưng chỉ chỉ có 50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất
Bạn mới bắt đầu học tiếng trung thì sẽ học 50 bộ thủ này trước, sau đó sẽ học dẫn các bộ thủ còn lại để không bị nản và bị loạn nhé.
Nhớ nhanh 50 Bộ thủ bằng cách chia 5 nhóm
- Nhóm I (01—10)
- I.1
- 1. 人 (亻) /rén/ – Nhân /Người
- 2. 刀 (刂) /dāo/ – Đao/dao
- 3. 力 /lì/ – Lực/Sức mạnh
- 4. 口 /kǒu/ – Khẩu/Miệng
- 5. 囗 /wéi/ – Vi/Vây quanh
- I.2
- 1. 土 /tǔ/ – Thổ/Đất
- 2. 大 /dà/ – Đại/To lớn
- 3. 女 /nǚ/ – Nữ /Nữ giới
- 4. 宀 /mián/ – Miên/Mái nhà
- 5. 山 /shān/ – Sơn/Núi
- I.1
- Nhóm II (11-20)
- II.1
- 1. 巾 /jīn – Cân/Cái khăn
- 2. 广 /ān/ – Nghiễm/Mái nhà lớn
- 3. 彳 /chì/ – Xích/Bước chân trái
- 4. 心 (忄) /xīn/ – Tâm/tim/tấm lòng/tâm trí
- 5. 手 (扌) /shǒu/ – Thủ/Tay
- II.2
- 1. 攴 (攵) /pù/ – Phộc/Đánh khẽ
- 2. 日 /rì/ – Nhật/mặt trời/ngày
- 3. 木 /mù/ – Mộc/Gỗ/cây cối
- 4. 水 (氵) /shuǐ/ – Thủy/nước
- 5. 火 (灬) /huǒ/ – Hỏa/lửa
- II.1
- Nhóm III (21-30)
- III.1
- 1. 牛 (牜) /níu/ – ngưu/trâu
- 2. 牛 (牜) /quản/ – Khuyển/con chó
- 3. 玉 /yù/ – ngọc/đá quý, ngọc
- 4. 田 /tián/ – điền/ruộng
- 5. 疒 /nǐ/ – nạch/bệnh tật
- III.2
- 1. 目 /mù/-mục/mắt
- 2. 石 /shí/-thạch/đá
- 3. 禾 /hé/-hòa/lúa
- 4. 竹 /zhú//trúc/tre trúc
- 5. 米 /mǐ//mễ/gạo
- III.1
- Nhóm IV (31-40)
- IV.1
- 1. 糸 (糹-纟) /mì//mịch/sợi tơ nhỏ
- 2. 肉 /ròu/nhục//thịt
- 3. 艸 (艹) /cǎo//thảo/cỏ
- 4. 虫 /chóng//trùng/sâu bọ
- 5. 衣 (衤) /yī//y/áo
- IV.2
- 1. (讠) /yán//ngôn/nói
- 2. (贝) /bèi//bối/vật báu
- 3. 足 /zú//túc/chân, đầy đủ
- 4. 車 (车) /chē//xa/chiếc xe
- 5. 辵(辶 ) /chuò//quai xước/chợt bước đi/chợt dừng lại
- IV.1
- Nhóm V (41-50)
- V.1
- 1. 邑 (阝) /yì//ấp//vùng đất, đất phong cho quan
- 2. 金 /jīn//kim/kim loại; vàng
- 3. (门) /mén//môn/cửa hai cánh
- 4. 阜 (阝) /fù//phụ/đống đất, gò đất
- 5. 雨 /yǔ//vũ/mưa
- V.2
- 1. 頁 (页) /yè//hiệt/đầu; trang giấy
- 2. 食( 飠-饣) /shí//thực/ăn
- 3. 馬( 马) /mǎ//mã/con ngựa
- 4. 魚( 鱼) /yú//ngư/con cá
- 5. 鳥 (鸟) /niǎo//điểu/con chim
- V.1
Sơ đồ tư duy mind map 50 bộ thủ Tiếng Trung
4. Lên kế hoạch học tập mỗi ngày
Chuẩn bị giáo trình, vở luyện viết có thể mua or lên mạng tìm
Lên kế hoạch học đều đặn mỗi ngày từ 30 đến 1h
Mình có tài liệu cho bạn nào cần học
Mình không ngại share tài liệu, chỉ sợ các bạn có chịu học hay không thôi.
Follow kênh để học tập thêm bài mới mỗi ngày.
Giờ chúng ta cùng học tiếng trung thôi. Chúc các bạn học tiếng trung tốt nhé!
5. Luyện viết với vở Viết Tiếng Trung Pro I
Link mua combo sách nhé: Vở Luyện viết Tiếng Trung Pro I 400 từ vựng Giáo trình Hán ngữ 1